Xem điểm chuẩn 2017 các trường đại học trên cả nước
- Giáo dục nghề nghiệp
- 16:49 - 01/08/2017
Điểm chuẩn 2017 của 18 trường quân sự
Thứ tự |
Xem điểm chuẩn đại học 2017 |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
|
14 |
|
15 |
|
16 |
|
17 |
|
18 |
Điểm chuẩn đại học 2017 các trường đại học khu vực phía Bắc
Thứ tự |
Điểm chuẩn các trường |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
14 |
|
15 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
16 |
|
17 |
|
18 |
|
19 |
|
20 |
|
21 |
|
22 |
|
23 |
|
24 |
|
25 |
|
26 |
|
27 |
|
28 |
|
29 |
|
30 |
|
31 |
|
32 |
|
33 |
Trường ĐH Văn hoá Hà Nội |
34 |
|
35 |
|
36 |
Trường ĐH Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội |
37 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung |
38 |
|
39 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
40 |
|
41 |
|
42 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
43 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
44 |
|
45 |
|
46 |
|
47 |
|
48 |
Trường ĐH Điện Lực Hà Nội |
49 |
Trường ĐH công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên |
50 |
|
51 |
|
52 |
|
53 |
|
54 |
|
55 |
|
56 |
|
57 |
|
58 |
|
59 |
|
60 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
61 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
62 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
63 |
|
64 |
|
65 |
|
66 |
|
67 |
|
68 |
|
69 |
|
70 |
|
71 |
|
72 |
|
73 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
74 |
Trường ĐH Duy Tân |
75 |
Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
76 |
|
77 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
78 |
Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang |
79 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
80 |
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
81 |
Trường ĐH Đại Nam |
82 |
Trường ĐH Tài chính Quản trị Kinh doanh |
83 |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
84 |
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng |
85 |
Trường ĐH Tài chính Kế Toán |
86 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
87 |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội |
88 |
Trường ĐH Hải Dương |
89 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
90 |
Trường ĐH Lao động Xã hội |
91 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
92 |
Trường ĐH Hoa Lư |
93 |
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội |
94 |
Trường ĐH Quảng Bình |
95 |
Trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội |
96 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
97 |
Trường ĐH Quảng Nam |
98 |
Trường ĐH Thành Tây |
99 |
Trường ĐH Thái Bình |
100 |
Trường ĐH Thăng Long |
101 |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
102 |
Trường ĐH Việt Bắc |
103 |
Trường ĐH Văn hoá Du lịch Nghệ thuật Thanh Hoá |
104 |
Trường ĐH Trưng Vương |
105 |
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
106 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
107 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
108 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
109 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
110 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
111 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
112 |
Trường ĐH Thành Đô |
113 |
Trường ĐH Hùng Vương |
114 |
Trường ĐH Tân Trào |
115 |
Trường ĐH Tây Bắc |
116 |
|
117 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
118 |
|
119 |
Điểm chuẩn các trường đại học khu vực phía Nam
Thứ tự |
Điểm chuẩn các trường |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
|
14 |
|
15 |
|
16 |
|
17 |
|
18 |
|
19 |
|
20 |
|
21 |
|
22 |
|
23 |
|
24 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
25 |
|
26 |
|
27 |
|
28 |
|
29 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
30 |
Trường ĐH Nha Trang |
31 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM |
32 |
|
33 |
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM |
34 |
Trường ĐH Buôn Ma Thuột |
35 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
36 |
Trường ĐH Bình Dương |
37 |
Trường ĐH Chu Văn An |
38 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
39 |
Trường ĐH Bạc Liêu |
40 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định |
41 |
Trường ĐH Cửu Long |
42 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
43 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
44 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
45 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
46 |
|
47 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
48 |
|
49 |
|
50 |
Trường ĐH Phan Châu Trinh |
51 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
52 |
|
53 |
Trường ĐH Quang Trung |
54 |
Trường ĐH Tây Đô |
55 |
|
56 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
57 |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM |
58 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
59 |
|
60 |
|
61 |
|
62 |
|
63 |
Trường ĐH Trà Vinh |
64 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ |
65 |
Trường ĐH Xây dựng Miền tây |
66 |
|
67 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
68 |
|
69 |
Trường ĐH Kiên Giang |
70 |
Trường ĐH Tiền Giang |
71 |
Trường ĐH Tân Tạo |
72 |
Trường ĐH Khánh Hoà |
73 |
|
74 |
Trường ĐH Võ Trường Toản |