Trường ĐH SPKT Nam Định thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ ĐH chính qui năm 2018
- Giáo dục nghề nghiệp
22:36 - 21/07/2018

TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) |
7510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) |
7510301 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
7 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
“Xuân nồng ấm, trao yêu thương ” cho HSSV có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
