Miền Bắc rét đậm đến hết ngày 7/2
- Tây Y
- 21:23 - 05/02/2018
Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn Trung ương, sáng sớm nay (5/2), không khí lạnh đã tăng cường ảnh hưởng đến các tỉnh Bắc Bộ và một số nơi thuộc Bắc Trung Bộ. Ở vịnh Bắc Bộ đã có gió đông bắc mạnh cấp 6, giật cấp 8.
Dự báo trong ngày hôm nay, bộ phận không khí lạnh này sẽ ảnh hưởng đến các nơi khác thuộc Bắc Trung Bộ, sau đó ảnh hưởng đến một số nơi ở Trung Trung Bộ.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, ở Bắc Bộ và các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế trời tiếp tục rét đậm, rét hại; vùng núi cao có băng giá và sương muối; nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 8-11 độ, vùng núi 5-8 độ, vùng núi cao dưới 3 độ. Đợt rét đậm, rét hại ở Bắc Bộ và các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế tiếp tục kéo dài đến khoảng ngày 7/2/2018.
Hà Nội trời rét đậm, rét hại, nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8-11 độ.
Bản tin nhiệt độ lúc 06 giờ ngày 5/2/2018
STT |
Tên tỉnh |
Trạm đo |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
LAI CHÂU |
Tp.Lai Châu |
5.8 |
2 |
ĐIỆN BIÊN |
Tp.Điện Biên Phủ |
10.0 |
3 |
SƠN LA |
Tp.Sơn La |
7.9 |
4 |
HÒA BÌNH |
Tp.Hòa Bình |
12.0 |
5 |
LÀO CAI |
Tp.Lào Cai |
10.2 |
6 |
YÊN BÁI |
Tp.Yên Bái |
10.4 |
7 |
HÀ GIANG |
Tp.Hà Giang |
10.4 |
8 |
TUYÊN QUANG |
Tp.Tuyên Quang |
11.4 |
9 |
PHÚ THỌ |
Tp.Việt Trì |
12.2 |
10 |
VĨNH PHÚC |
Tp.Vĩnh Yên |
12.0 |
11 |
BẮC CẠN |
Tp.Bắc Cạn |
9.2 |
12 |
THÁI NGUYÊN |
Tp.Thái Nguyên |
11.2 |
13 |
CAO BẰNG |
Tp.Cao Bằng |
8.8 |
14 |
LẠNG SƠN |
Tp.Lạng Sơn |
7.6 |
15 |
QUẢNG NINH |
Tp.Hạ Long |
10.8 |
16 |
HẢI PHÒNG |
Phù Liễn (Kiến An) |
9.5 |
17 |
BẮC GIANG |
Tp.Bắc Giang |
10.7 |
18 |
BẮC NINH |
Tp.Bắc Ninh |
11.0 |
19 |
HÀ NỘI |
Hà Đông |
11.8 |
20 |
HẢI DƯƠNG |
Tp.Hải Dương |
11.1 |
21 |
HƯNG YÊN |
Tp.Hưng Yên |
12.4 |
22 |
NAM ĐỊNH |
Tp.Nam Định |
11.4 |
23 |
HÀ NAM |
Tp.Phủ Lý |
11.6 |
24 |
NINH BÌNH |
Tp.Ninh Bình |
11.6 |
26 |
THÁI BÌNH |
Tp.Thái Bình |
11.5 |
27 |
THANH HÓA |
Tp.Thanh Hóa |
12.7 |
28 |
NGHỆ AN |
Tp.Vinh |
13.5 |
29 |
HÀ TĨNH |
Tp.Hà Tĩnh |
13.1 |
Nhiệt độ 6 giờ sáng tại một số điểm vùng cao:
STT |
Tên tỉnh |
Trạm đo |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
ĐIỆN BIÊN |
Tuần Giáo |
1.1 |
2 |
SƠN LA |
Mộc Châu |
4.6 |
3 |
LÀO CAI |
Sa Pa |
-0.6 |
4 |
CAO BẰNG |
Trùng Khánh |
5.7 |
5 |
LẠNG SƠN |
Mẫu Sơn |
-0.8 |
6 |
HÀ GIANG |
Đồng Văn |
2.2 |
7 |
VĨNH PHÚC |
Tam Đảo |
3.3 |