Miền Bắc tiếp tục rét đậm, rét hại, vùng núi cao có nơi dưới 3 độ C
- Tây Y
- 16:42 - 30/01/2018
Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương, vào lúc 4h30 ngày hôm nay (30/1), bộ phận không khí lạnh ở phía Bắc đã báo vẫn đang di chuyển xuống phía Nam.
Dự báo trong đêm nay, bộ phận không khí lạnh này sẽ ảnh hưởng đến Bắc Bộ, sau đó ảnh hưởng đến các tỉnh Bắc Trung Bộ và một số nơi ở Trung Trung Bộ.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, ở Trung Trung Bộ có mưa, mưa rào. Gió đông bắc trong đất liền cấp 2-3, vùng ven biển cấp 3-4. Các tỉnh Bắc Bộ trời tiếp tục rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá với nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 8-11 độ, vùng núi 4-7 độ, vùng núi cao có nơi dưới 3 độ.
Hà Nội có mưa nhỏ vài nơi. Trời rét đậm, rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8-11 độ.
Ở vịnh Bắc Bộ (bao gồm cả đảo Bạch Long Vĩ) từ khoảng gần sáng và ngày 31/01 gió Đông Bắc lại mạnh lên cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 8; sóng biển cao từ 2-3m, biển động. Khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió đông bắc cấp 6-7, giật cấp 9; biển động mạnh. Cấp độ rủi ro thiên tai: cấp 1.
Cảnh báo: Đợt rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá tiếp tục xảy ra ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ kéo dài từ 30/01 cho đến hết ngày 05/02/ 2018.
Nhiệt độ đo được vào lúc 6h30 ngày 30/1 ở các tỉnh Bắc Bộ như sau:
STT |
Tên tỉnh |
Trạm đo |
Nhiệt độ (oC) |
1 |
ĐIỆN BIÊN |
Pha Đin |
3.5 |
2 |
Điện Biên |
14.6 |
|
3 |
SƠN LA |
Sơn La |
7.8 |
4 |
Mộc Châu |
3.8 |
|
5 |
HÒA BÌNH |
Hòa Bình |
9.5 |
6 |
LÀO CAI |
Lào Cai |
11.2 |
7 |
Sa Pa |
1.8 |
|
8 |
YÊN BÁI |
Yên Bái |
9.8 |
9 |
HÀ GIANG |
Đồng Văn |
1.7 |
10 |
Hà Giang |
10.4 |
|
11 |
TUYÊN QUANG |
Tuyên Quang |
10.3 |
12 |
PHÚ THỌ |
Việt Trì |
10 |
13 |
VĨNH PHÚC |
Tam Đảo |
2.7 |
14 |
Vĩnh Yên |
10.2 |
|
15 |
BẮC CẠN |
Bắc Cạn |
8.8 |
16 |
THÁI NGUYÊN |
Thái Nguyên |
10 |
17 |
CAO BẰNG |
Bảo Lạc |
8.6 |
18 |
Trùng Khánh |
5.7 |
|
19 |
Cao Bằng |
7.8 |
|
20 |
LẠNG SƠN |
Lạng Sơn |
6.7 |
21 |
Mẫu Sơn |
-1.6 |
|
22 |
QUẢNG NINH |
Bãi Cháy |
9.7 |
23 |
BẮC GIANG |
Bắc Giang |
9.4 |
24 |
BẮC NINH |
Bắc Ninh |
9.1 |
25 |
HẢI PHÒNG |
Phủ Liễn |
8.4 |
26 |
HÀ NỘI |
Hà Đông |
9.9 |
27 |
HẢI DƯƠNG |
Hải Dương |
9.6 |
28 |
HƯNG YÊN |
Hưng Yên |
9.4 |
29 |
NAM ĐỊNH |
Nam Định |
9.0 |
30 |
HÀ NAM |
Hà Nam |
9.0 |
31 |
NINH BÌNH |
Ninh Bình |
9.0 |
32 |
THÁI BÌNH |
Thái Bình |
8.6 |