Giá vàng hôm nay 22/5/2019: Giảm nhẹ và chạm mức thấp trong hai tuần
- Huyệt vị
- 17:20 - 22/05/2019
Vàng giảm nhẹ và chạm mức thấp trong hai tuần. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.273,90 - 1.274,90 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 cuối cùng đã giảm 3,90 USD/ounce xuống mức 1.273,40 USD.
Tuần này, các nhà đầu tư có sự lạc quan hơn lạc quan hơn trong xu hướng giảm cho thị trường kim loại trú ẩn an toàn. Các yếu tố kỹ thuật ngắn hạn của vàng và bạc gần đây cho thấy áp lực giảm giá hơn trong thời gian tới, bao gồm cả mức thấp mới trong năm của cả hai kim loại.
Hiện tại, thị trường thế giới đã đưa cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và sự phân nhánh tiêu cực của nó lên các nền kinh tế thế giới.
Tuy nhiên, thị trường chứng khoán thế giới và Hoa Kỳ đã tăng cao hơn nhiều trong tuần này.
Theo báo cáo từ Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) có trụ sở tại Paris, các tranh chấp thương mại giữa Hoa Kỳ và các đối tác thương mại đã làm suy yếu đầu tư kinh doanh toàn cầu. Cũng theo OECD cho biết, đầu tư kinh doanh năm 2019 sẽ chỉ tăng 1,75% so với tốc độ tăng trưởng 3,5% so với năm 2017 và 2018.
Chỉ số đô la Mỹ hiện đang nhỉnh hơn, không quá thấp trong năm nay. Đồng bạc xanh hiện ở mức cao nhất gần 3 tuần qua và đạt mức cao trong hai năm. Trong khi đó, giá dầu thô Nymex lại thấp hơn và giao dịch chỉ dưới 63,00 đô la một thùng.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên ngày hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,20 - 36,35 triệu đồng/lượng, giảm khoảng 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên trước. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,15 - 36,32 triệu đồng/lượng, cũng giảm khoảng 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 21/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.150 |
36.320 |
Vàng SJC 5c |
36.150 |
36.340 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.150 |
36.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.230 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.230 |
36.730 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.720 |
36.320 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.260 |
35.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.993 |
27.393 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.927 |
21.327 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.897 |
15.297 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.150 |
36.340 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.150 |
36.340 |
Nguồn: SJC