Giá vàng hôm nay 2/2/2019: Vàng đạt mức 1317,10 - 1318,10 USD/ounce cuối tuần
- Huyệt vị
- 16:01 - 02/02/2019
Vàng đạt mức 1317,10 - 1318,10 USD/ounce cuối tuần. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1317,10 - 1318,10 USD/ounce.
Giá vàng đã đạt mức cao gần 8 tháng.
Vàng tháng Tư giảm 2,40 đô la một ounce ở mức 1.322,60 đô la.
Hiện lực mua vàng trên thị trường quốc tế cũng tăng khi Quỹ đầu tư vàng lớn thế giới SPDR đã mua 39,39 tấn vàng trong tháng 1 trong 6 ngày, trong khi 3 ngày bán ra khối lượng nhỏ giọt 3,19 tấn, Quỹ SPDR đã mua ròng 36,2 tấn vàng, tương ứng 4,6%...
Thế giới đã tiêu thụ 4.345,1 tấn vàng trong năm 2018, tăng từ 4.159,9 tấn trong năm 2017, hội đồng vàng thế giới (WGC) cho biết trong báo cáo xu hướng nhu cầu hàng quý mới nhất.
Nhân tố chính là các Ngân hàng Trung ương, vốn đã mua 651,5 tấn - nhiều hơn 74% so với năm 2017 và là tổng doanh thu hàng năm cao thứ hai - khi các quốc gia bao gồm Trung Quốc và Ba Lan gia nhập Nga, Thổ Nhĩ Kỳ và Kazakhstan để thêm vào dự trữ của họ, WGC cho biết.
Theo Michael McCarthy, chuyên gia thị trường tại CMC Markets, nhận định rằng tín hiệu tích cực trong quá trình đàm phán thương mại Mỹ - Trung có thể là nguyên nhân khiến Fed từ bỏ ý định ngừng tăng lãi suất. Lãi suất tăng sẽ tạo ra xu hướng bán vàng để mua vào những loại tài sản khác có tính rủi ro cao hơn, dẫn đến hậu quả là giá vàng sẽ đảo chiều đi xuống.
Tại thị trường vàng trong nước, tính đến cuối ngày hôm qua 1/2, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,90 - 37,10 triệu đồng/lượng và công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,88 - 37,10 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 1/2:
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.880 |
37.100 |
Vàng SJC 10L |
36.880 |
37.100 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.880 |
37.100 |
Vàng SJC 5c |
36.880 |
37.120 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.880 |
37.130 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.790 |
37.190 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.790 |
37.290 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.440 |
37.140 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
36.072 |
36.772 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.608 |
28.008 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.405 |
21.805 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.239 |
15.639 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.880 |
37.120 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.880 |
37.120 |
Nguồn: SJC