Đề xuất danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
- Huyệt vị
- 13:06 - 15/10/2019
Theo dự thảo, Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu như sau:
STT | Mã hàng | Mô tả mặt hàng | |
1 | Chương 25 | 2520 | Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
2 | Chương 26 | 2618 | Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
3 |
| 2619 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
4 |
| 2620 | Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
5 | Chương 38 | 3818 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự, các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
6 | Chương 47 | 4707 | Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
7 | Chương 50 | 5003 | Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
8 | Chương 51 | 5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
9 |
| 5104 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
10 | Chương 52 | 5202 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
11 | Chương 55 | 5505 | Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
12 | Chương 63 | 6310 | Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
13 | Chương 70 | 7001 | Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
14 | Chương 72 | 7204 | Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép |
15 | Chương 74 | 7404 | Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
16 | Chương 75 | 7503 | Phế liệu và mảnh vụn niken. |
17 | Chương 76 | 7602 | Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
18 | Chương 79 | 7902 | Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
19 | Chương 80 | 8002 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
20 | Chương 81 | 8101 | Phế liệu và mảnh vụn vonfram. |
21 |
| 8102 | Phế liệu và mảnh vụn molypden. |
22 |
| 8104 | Phế liệu và mảnh vụn magie. |
23 |
| 8108 | Phế liệu và mảnh vụn titan. |
24 |
| 8109 | Phế liệu và mảnh vụn xircon. |
25 |
| 8110 | Phế liệu và mảnh vụn antimon. |
26 |
| 8111 | Phế liệu và mảnh vụn mangan. |
27 |
| 8112 | Phế liệu và mảnh vụn crom. |
Danh mục phế liệu quy định nêu trên không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.
Bộ Công Thương đang lấy ý kiến góp ý của nhân dân đối với dự thảo này tại Cổng Thông tin điện tử của Bộ.