THỨ SÁU, NGÀY 20 THÁNG 09 NĂM 2024 11:12

Danh sách cán bộ Ngành LĐ-TB&XH là ứng cử ĐBQH khóa XIV

 

 

DANH SÁCH CHÍNH THỨC NHỮNG  ỨNG CỬ VIÊN NGÀNH LĐ-TB&XH là ỨNG CỬ  ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI  KHOÁ XIV 


Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH Đào Ngọc Dung cùng các ứng cử viên đại biểu Quốc hội khoá XIV nhiệm kỳ 2016-2021 đã có buổi tiếp xúc với đại diện cử tri huyện Quan Sơn, tỉnhThanh Hóa 

 

(Trích nguồn từ Hội đồng bầu cử quốc gia)

Xem thông tin chi tiết tại đây 

1. Ông Đào Ngọc Dung

Ngày, tháng, năm sinh: 6/6/1962

 Quê quán: Xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Nơi cư trú :Số 6C3, Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội,

 Dân tộc: Kinh

 Tôn giáo: Không.

Trình độ học vấn: 10/10; Cử nhân Luật, Thạc sĩ Quản lý hành chính công, Cử nhân Lý luận chính trị.

 Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 Nơi công tác: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Ngày vào Đảng 31/12/1984; Đại biểu HĐND Tỉnh Nam Hà nhiệm kỳ 1990- 1996, tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2010 – 2016.

 

2.Ông Tạ Văn Thảo

Ngày, tháng, năm sinh: 20/5/1974

Quê quán: Thôn Chùa Ngụ, xã Đắc Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội; Nơi cư trú: Số 23, ngõ 40, tổ 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Dân tộc: Kinh;

 Tôn giáo: Không

Trình độ học vấn 12/12, Đại học Kinh tế Lao động, Trung cấp Lý luận chính trị

 Nghề nghiệp, chức vụ: Bí thư Chi bộ, Giám đốc Trung tâm dịch vụ việc làm số 2 Hà Nội

Nơi công tác: Trung tâm dịch vụ việc làm số 2 Hà Nội

Ngày vào Đảng 02/01/2004.

 

3. Nguyễn Thị Thanh

Ngày, tháng, năm sinh: 12/02/1974

 Quê quán: Cụm 8, Mỹ Giang, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

 Nơi cư trú Cụm 8, Mỹ Giang, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

Dân tộc: Kinh

 Tôn giáo: Không

 Trình độ học vấn 12/12, Cử nhân Hành chính chuyên ngành Hành chính học, Trung cấp lý luận chính trị

 Nghề nghiệp, chức vụ: Chi ủy viên, Phó Giám đốc Trung tâm chữa bệnh giáo dục, Lao động, xã hội số II, Hà Nội, Nơi công tác: Trung tâm chữa bệnh giáo dục, Lao động, xã hội số II, Hà Nội.

Ngày vào Đảng 07/11/2001.

 

 4.Ông Đỗ Văn Bình

Ngày, tháng, năm sinh: 17/11/1965

 Quê quán: Phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

 Nơi cư trú: Số 5 ngõ 141 đường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng

 Dân tộc: Kinh, Tôn giáo: Không, Trình độ học vấn: 10/10, Đại học An ninh, Đại học Ngoại thương, Cao cấp lý luận chính trị; Nghề nghiệp, chức vụ Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng

 Nơi công tác: Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng , Ngày vào Đảng 16/12/1994

 

5. Bà Kiều Thị Thanh Trang

Ngày, tháng, năm sinh: 05/01/1971

Quê quán: Xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Nơi cư trú: Tổ 70, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

 Dân tộc: Kinh, Tôn giáo: Không, Trình độ học vấn 12/12, Cử nhân Biên dịch, phiên dịch tiếng Anh, Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Cao cấp lý luận chính trị.

Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Dạy nghề Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng, nơi công tác: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng, ngày vào đảng 14/8/2000.

 

6. Bà Trần Thị Hằng

Ngày tháng, năm sinh: 12/7/1972

Quê quán: Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, nơi cư trú: Số nhà 79, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, Trình độ học vấn 12/12, Đại học chuyên ngành Luật Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Cao cấp lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Tỉnh ủy viên, Giám Đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh, nơi công tác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh, ngày vào Đảng 03/8/1995, Đại biểu HĐND Tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011- 2016.

 

7. Bà Trần Thị Thanh Lam,

Ngày, tháng, năm sinh: 29/9/1979

Quê quán :Ấp Thới Hoà, xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Nơi cư trú: Khu tập thể khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Dân tộc: Kinh,

Tôn giáo: Không

Trình độ học vấn 12/12, Đại học chuyên ngành Xã hội học ,Thạc sĩ công tác xã hội, Đang học Cao cấp lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre

Nơi công tác Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre,

Ngày vào Đảng 13/8/2004.

 

8.Bà  Nguyễn Ngọc Hằng,

Ngày, tháng, năm sinh 25/7/1973

Quê quán ;Phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, nơi cư trú: Số 589/29, tổ 83, khu phố 9, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: Không

Trình độ học vấn: 12/12, Đại học Luật, Cao cấp lý luận chính trị.

Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương, nơi công tác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương,

Ngày vào Đảng 05/11/2008, Đại biểu HĐND Tỉnh Bình Dương khóa VII nhiệm kỳ 2004- 2011, khóa VIII nhiệm kỳ 2011- 2016

 

9. Ông Hồ Văn Lộc

Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1962

Quê quán: Xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, nơi cư trú Số: 66/2C, khu phố 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai,

Dân tộc: Kinh

Tôn giáo: Không,

Trình độ học vấn: 12/12, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai

Nơi công tác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai

Ngày vào Đảng 18/11/1985.

 

10. Bà Trương Thị Minh Trang

Ngày, tháng, năm sinh: 25/6/1980, quê quán : Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, nơi cư trú: Khu Tâp̣ thể Văn phòng huyêṇ uỷ Lấp Vò, khóm Bình Thạnh 1, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng phòng Lao đôṇg Thương binh xã hôị huyêṇ Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp, nơi công tác Phòng lao đôṇg Thương binh xã hôị huyêṇ Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp, ngày vào Đảng 22/9/2005.

 

11. Bà Trần Thi ̣Thanh Bı̀nh,

Ngày, tháng, năm sinh: 10/10/1988

Quê quán: Xã Vũ Bản, huyêṇ Bı̀nh Luc̣ , tı̉nh Hà Nam, nơi cư trú: Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Sư phaṃ chuyên khoa Tiểu hoc̣. Nghề nghiệp, chức vụ: Viên chức Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam

 

12. Ông Nguyễn Sơn (Nguyễn Văn Sơn), ngày, tháng, năm sinh: 07/8/1959, quê quán: Xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, nơi cư trú: Khối 1B, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 10/10, Đại học chuyên ngành Kinh tế, Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Cử nhân lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh, nơi công tác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh, ngày vào Đảng 18/10/1983, đại biểu Quốc hội khóa XIII, đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2011; Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc nhiệm kỳ 2004- 2011

 

13. Bà Ngô Thị Tâm Tình, ngày, tháng, năm sinh: 10/11/1976, quê quán: Xã Hà Linh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, nơi cư trú: Số nhà 16, tổ 13, khối phố 5, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Kinh tế Quốc dân, chuyên ngành Kế toán, Cao cấp lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội, tỉnh Hà Tĩnh, nơi công tác: Trung tâm Bảo trợ xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Hà Tĩnh, ngày vào Đảng: 03/02/2005

 

14. Ông Hà Mạnh Thắng, ngày, tháng, năm sinh: 09/5/1983, quê quán: Chiềng Sại, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, nơi cư trú: Tổ 7b, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, dân tộc: Thái, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học tiếng Anh. Nghề nghiệp, chức vụ: Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình, nơi công tác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình, ngày vào Đảng 19/4/2010.

 

15.ông Nguyễn Văn Khả, ngày, tháng, năm sinh: 25/10/1964, quê quán Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, nơi cư trú: Số 84/26, đường Đồng Nai, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Kinh tế, Cử nhân lý luận chính trị. Nghề nghiệp, chức vụ: Đảng ủy viên, Trưởng phòng Việc làm-An toàn Lao động, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa, nơi công tác: Sở Lao độngThương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa, ngày vào Đảng 02/9/1997.

 

16. Ông Hoàng Trọng Vinh, ngày, tháng, năm sinh: 12/3/1975, quê quán: Xã Nguyệt Biều, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, trú quán: Số 85, đường Nguyễn Trung Trực, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học chuyên ngành Tin học, Thạc sĩ Giáo dục học. Nghề nghiệp, chức vụ:  Phó Trưởng phòng Phòng Dạy nghề, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Văn phòng, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng, nơi công tác: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng , ngày vào Đảng 06/9/2011.

 

17. Bà Đinh Thị Kiều Trinh, ngày, tháng, năm sinh: 06/3/1987,quê quán: Xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, nơi cư trú: Số 4, ngõ 26, ngách 13, Đường Đinh Văn Chất, xóm Yên Bình, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, dân tộc: Thổ, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học chuyên ngành khoa học quản lý, Đại học chuyên ngành tiếng Anh, Nghề nghiệp, chức vụ: Chuyên viên Phòng bình đẳng giới Sở Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An, ngày vào Đảng 13/11/2015.

 

18. Bà Phạm Thị Minh Hiền, ngày, tháng, năm sinh: 16/11/1978 quê quán: Xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên, trú quán: Số 87 Duy Tân, phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Luật, Cao cấp lý luận chính trị; Nghề nghiệp, chức vụ: Đảng ủy viên Đảng bộ, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên; Phó Ban trực Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ tỉnh; Chủ tịch Hội đồng điều hành Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Phú Yên, nơi công tác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên, ngày vào Đảng 01/02/2002

 

19.Bà Trương Thị Thanh Hoa, ngày, tháng, năm sinh 24/6/1982, quê quán: Xã Mỹ Thuỷ, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình, nơi cư trú: Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học ngành Quản lý xã hội, Trung cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình , ngày vào Đảng 03/6/2009

 

20. Bà Võ Thị Mai Vỹ, ngày, tháng, năm sinh 03/3/1984, quê quán, Xã Trà Thọ, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi, nơi cư trú: Khu dân cư 11, tổ dân phố số 5, thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, dân tộc: Kor, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Sư phạm chuyên ngành tiếng Anh. Trung cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ:  Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, nơi công tác: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, ngày vào Đảng 14/11/2013.

 

21. Bà Tô Ái Vang, ngày, tháng, năm sinh: 29/5/1975, quê quán: Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, nơi cư trú: Số 585/34 Lê Hồng Phong, khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, dân tộc: Hoa, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Sư phạm chuyên ngành Ngữ văn, Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Cao cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Sóc Trăng, nơi công tác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng, ngày vào Đảng 01/9/1997.

 

22. Ông Phí Ngọc Thành, ngày, tháng, năm sinh 21/02/1975, quê quán: Xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Nơi cư trú: Lô162, tổ 49, khu đô thị Kỳ Bá, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng cơ bản, Thạc sĩ ngành Tài chính - Ngân hàng, Cao cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ:  Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình, nơi công tác Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình, ngày vào Đảng 14/5/2003.

 

23. Ông Phan Thanh Vân, ngày, tháng, năm sinh: 08/3/1964, quê quán: Xã An Hữu, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, nơi cư trú: Tổ 15, ấp Phong Thuận, xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Cử nhân Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy, Chi cục trưởng Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang, nơi công tác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang, ngày vào Đảng 19/6/1985.

 

24.  Bà Lý Kiều Diễm, ngày, tháng, năm sinh: 07/5/1972, quê quán: Xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, nơi cư trú: D17, Đinh Tiên Hoàng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Cử nhân Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý, Cao cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ:  Giám đốc Trung Tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Long, nơi công tác Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long, ngày vào Đảng 26/6/2009.

 

 

25. Ông Trần Hoàng Vũ, ngày, tháng, năm sinh: 07/11/1969, quê quán: Xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, nơi cư trú: Khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, dân tộc: Kinh, Tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học chuyên ngành Kinh tế Lao động và Quản lý nguồn nhân lực, Cao cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng chính sách - Người có công, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau, nơi công tác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau, ngày vào Đảng 20/3/2001.

 

26.  Bà Nguyễn Hồng Khánh, ngày, tháng, năm sinh: 02/9/1982, quê quán: Xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, trú quán: Số nhà 11, ngõ 1 phố Mới, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Đại học (chuyên ngành Hành chính học), Trung cấp lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, nơi công tác Phòng Lao động - Thương binh và xã hội - Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, ngày vào Đảng 02/6/2008.

 

27.Ông Nguyễn Thanh Xuân (Út Xuân), ngày, tháng, năm sinh: 06/10/1962, quê quán: Phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Số, nơi cư trú: 44/52/7 Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ,dân tộc: Kinh, tôn giáo: Không, trình độ học vấn: 12/12, Quản lý công tác xã hội cấp cao, Thạc sĩ Công tác xã hội, Cử nhân lý luận chính trị, Nghề nghiệp, chức vụ: Thành ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ, nơi công tác: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ, ngày vào Đảng 16/11/1981, Đại biểu HĐND Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 1999- 2004; 2004- 2011.

M. Quang (Trích nguồn từ Hội đồng bầu cử quốc gia)

CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày
Tin nên đọc
Báo dân sinh
Báo dân sinh
Báo dân sinh