Hà Nội: Giám đốc Sở Nông nghiệp và Sở Tài nguyên nhiều phiếu tín nhiệm thấp nhất
- Tây Y
- 20:47 - 06/12/2018
STT |
Họ và tên |
Chức vu do Hội đồng nhân dân bầu |
Mức độ tín nhiệm |
||
Tín Nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
|||
1 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Chủ tịch HĐND Thành phố |
100 (98,04%) |
1 (0,98%) |
1 (0,98%) |
2 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Phó Chủ tịch HĐND Thành phố |
86 (84,31%) |
6 (5,88 %) |
10 (9,8%) |
3 |
Phùng Thị Hồng Hà |
Phó Chủ tịch HĐND Thành phố |
82 (80,39 %) |
16 (15,69%) |
4 (3,92%) |
4 |
Trần Thế Cương |
Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND Thành phố |
85 (83,33%) |
13 (12,75%) |
3 (2,94%) |
5 |
Phạm Thị Thanh Mai |
Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách HĐND Thành phố |
90 (88,24%) |
7 ( 6,86%) |
4 (3,92%) |
6 |
Nguyễn Hoài Nam |
Trưởng ban Pháp chế HĐND Thành phố |
87 (85,29%) |
9 (8,82%) |
5 (4,9%) |
7 |
Nguyễn Nguyên Quân |
Trưởng ban Đô thị HĐND Thành phố |
85 (85,29%) |
12 (11,76%) |
2 (1,96%) |
8 |
Lê Minh Đức |
Chánh Văn phòng HĐND Thành phố |
81 (79,41%) |
16 (14,69%) |
3 (2,94%) |
9 |
Nguyễn Đức Chung |
Chủ tịch UBND Thành phố |
84 (82,35%) |
14 (13,73%) |
4 (3,92%) |
10 |
Nguyễn Văn Sửu |
Phó Chủ tịch thường trực UBND Thành phố |
76 (74,51%) |
20 (19,61%) |
5 (4,9%) |
11 |
Nguyễn Quốc Hùng |
Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
61 (59,8%) |
27 (26,4%) |
12 (11,76%) |
12 |
Nguyễn Thế Hùng |
Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
67 (65,69%) |
31 (30,39%) |
2 (1,96%) |
13 |
Ngô Văn Quý |
Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
58 56,86% |
33 32,35 |
10 9,8% |
14 |
Lê Hồng Sơn |
Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
45 44,12% |
42 41,18% |
13 12,75% |
15 |
Nguyễn Doãn Toản |
Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
74 (72,55%) |
17 (16,67%) |
10 (9,8%) |
16 |
Lê Ngọc Anh |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố; |
52 (50,98%) |
45 (44,12%) |
5 (4,9%) |
17 |
Lê Văn Dục |
Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố |
43 (42,16%) |
45 (44,12%) |
14 (13,73%) |
18 |
Chử Xuân Dũng |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố |
40 (39,22%) |
49 (48,04%) |
13 (12,75%) |
19 |
Vũ Đăng Định |
Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố |
65 (63,73%) |
33 (32,35%) |
4 (3,92%) |
20 |
Nguyễn Trọng Đông |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố |
41 (40,20%) |
45 (44,12%) |
16 (15,69%) |
21 |
Tô Văn Động |
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố |
50 (49,02%) |
40 (39,22%) |
12 (11,76%) |
22 |
Hà Minh Hải |
Giám đốc Sở Tài chính Thành phố |
88 (86,27%) |
13 (12,75%) |
1 (0,98%) |
23 |
Trần Đức Hải |
Giám đốc Sở Du lịch Thành phố |
49 (48,04%) |
46 (45,10%) |
7 (6,86%) |
24 |
Nguyễn Khắc Hiền |
Giám đốc Sở Y tế Thành phố |
69 (69,65%) |
29 (28,43%) |
4 (3,92%) |
25 |
Nguyễn An Huy |
Chánh Thanh tra Thành phố |
76 (74,51%) |
22 (21,57%) |
4 (3,92%) |
26 |
Đoàn Duy Khương |
Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố |
65 (63,13%) |
27 (26,47%) |
10 (9,8%) |
27 |
Chu Phú Mỹ |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố |
49 (48,04%) |
35 (34,31%) |
18 (17,67%) |
28 |
Nguyễn Mạnh Quyền |
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố |
74 (72,55%) |
17 (16,6%) |
11 (10,78%) |
29 |
Trần Huy Sáng |
Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố |
79 (77,45%) |
20 (19,61%) |
3 (2,94%) |
30 |
Khuất Văn Thành |
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố |
81 (79,41%) |
17 (16,6%) |
4 (3,92%) |
31 |
Lê Hồng Thăng |
Giám đốc Sở Công thương Thành phố |
59 (57,84%) |
38 (37,25%) |
5 (4,9%) |
32 |
Phạm Quý Tiên |
Chánh Văn phòng UBND Thành phố |
70 (68,63%) |
28 (27,45%) |
4 (3,92%) |
33 |
Ngô Anh Tuấn |
Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố |
57 (55,88%) |
42 (41,18%) |
3 (2,94%) |
34 |
Vũ Văn Viện |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố |
69 (67,65%) |
29 (28,43%) |
4 (3,92%) |
35 |
Lê Vinh |
Giám đốc Sở Quy hoạch và Kiến trúc Thành phố |
49 (48,04%) |
43 (42,16%) |
10 (9,8%) |
36 |
Nguyễn Tất Vinh |
Trưởng ban Dân tộc Thành phố |
41 (40,2%) |
51 (50%) |
10 (9,8%) |