Bão số 1 có khả năng mạnh thêm
- Tây Y
- 15:07 - 02/01/2019
Vị trí và đường đi cơn bão.
Lúc 4 giờ ngày 2/1, vị trí tâm bão ở vào khoảng 6,1 độ Vĩ Bắc; 108,7 độ Kinh Đông, cách đất liền các tỉnh Nam Bộ khoảng 460km về phía Đông Nam, cách Côn Đảo khoảng 360km về phía Đông Nam. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 8 (60-75km/giờ), giật cấp 10.
Dự báo trong 24 giờ tới, bão di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 15km. Đến 4 giờ ngày 3/1, vị trí tâm bão ở 6,7 độ Vĩ Bắc; 105,3 độ Kinh Đông, cách mũi Cà Mau khoảng 200km về phía Nam, cách Côn Đảo khoảng 270km về phía Nam Tây Nam. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 8 (60-75km/giờ), giật cấp 10.
Vùng nguy hiểm trên Biển Đông trong 24 giờ tới (gió mạnh cấp 6, giật cấp 8 trở lên): phía Bắc vĩ tuyến 5,0 độ Vĩ Bắc.
Trong 24 đến 48 giờ tiếp theo, bão di chuyển chủ yếu theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được 15km và có khả năng mạnh thêm. Đến 4 giờ ngày 4/1, vị trí tâm bão ở khoảng 8,3 độ Vĩ Bắc; 102,0 độ Kinh Đông, cách mũi Cà Mau khoảng 300km về phía Tây Tây Nam, cách đảo Thổ Chu (Kiên Giang) khoảng 200km về phía Tây Nam. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 8-9 (60-90km/giờ), giật cấp 11.
Trong 48 đến 72 giờ tiếp theo, bão di chuyển chủ yếu theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 15km và có khả năng mạnh thêm. Đến 4 giờ ngày 5/1, vị trí tâm bão ở khoảng 10,0 độ Vĩ Bắc; 99,0 độ Kinh Đông, trên khu vực Chumphôn (Thái Lan), cách đảo Thổ Chu (Kiên Giang) khoảng 510km về phía Tây Tây Bắc. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 8-9 (60-90km/giờ), giật cấp 11.
Không khí lạnh mạnh tiếp tục gây rét hại trong ngày hôm nay (2/1) ở các tỉnh Bắc Bộ và rét đậm ở Bắc Trung Bộ.
Nhiệt độ được cập nhật lúc 6h ngày 2/1 như sau:
STT |
Tên tỉnh |
Trạm đo |
Tên trạm |
Nhiệt độ (oC) |
|||||
1 |
LAI CHÂU |
Tp.Lai Châu |
Tam Đường (48/03) |
9.0 |
|||||
2 |
ĐIỆN BIÊN |
Tp.Điện Biên Phủ |
Điện Biên (48811) |
13.4 |
|||||
3 |
SƠN LA |
Tp.Sơn La |
Sơn La (48806) |
9.5 |
|||||
4 |
HÒA BÌNH |
Tp.Hòa Bình |
Hòa Bình (48818) |
11.4 |
|||||
5 |
LÀO CAI |
Tp.Lào Cai |
Lào Cai (48803) |
12.6 |
|||||
6 |
YÊN BÁI |
Tp.Yên Bái |
Yên Bái (48815) |
12.0 |
|||||
7 |
HÀ GIANG |
Tp.Hà Giang |
Hà Giang (48805) |
12.2 |
|||||
8 |
TUYÊN QUANG |
Tp.Tuyên Quang |
Tuyên Quang (48812) |
12.1 |
|||||
9 |
PHÚ THỌ |
Tp.Việt Trì |
Việt Trì (48813) |
11.8 |
|||||
10 |
VĨNH PHÚC |
Tp.Vĩnh Yên |
Vĩnh Yên (48814) |
12.1 |
|||||
11 |
BẮC CẠN |
Tp.Bắc Cạn |
Bắc Cạn (48810) |
10.6 |
|||||
12 |
THÁI NGUYÊN |
Tp.Thái Nguyên |
Thái Nguyên (48831) |
11.1 |
|||||
13 |
CAO BẰNG |
Tp.Cao Bằng |
Cao Bằng (48808) |
8.4 |
|||||
14 |
LẠNG SƠN |
Tp.Lạng Sơn |
Lạng Sơn (48830) |
7.2 |
|||||
15 |
QUẢNG NINH |
Tp.Hạ Long |
Bãi Cháy (48833) |
10.8 |
|||||
16 |
HẢI PHÒNG |
Phù Liễn (Kiến An) |
Phủ Liễn (48826) |
10.2 |
|||||
17 |
BẮC GIANG |
Tp.Bắc Giang |
Bắc Giang (48809) |
11.0 |
|||||
18 |
BẮC NINH |
Tp.Bắc Ninh |
Bắc Ninh (48/54) |
10.8 |
|||||
19 |
HÀ NỘI |
Hà Đông |
Hà Đông (48825) |
12.0 |
|||||
20 |
HẢI DƯƠNG |
Tp.Hải Dương |
Hải Dương (48827) |
10.7 |
|||||
21 |
HƯNG YÊN |
Tp.Hưng Yên |
Hưng Yên (48822) |
11.5 |
|||||
22 |
NAM ĐỊNH |
Tp.Nam Định |
Nam Định (48823) |
11.2 |
|||||
23 |
HÀ NAM |
Tp.Hà Nam |
Hà Nam (48821) |
12.1 |
|||||
24 |
NINH BÌNH |
Tp.Ninh Bình |
Ninh Bình (48824) |
12.0 |
|||||
26 |
THÁI BÌNH |
Tp.Thái Bình |
Thái Bình (48835) |
10.7 |
|||||
27 |
THANH HÓA |
Tp.Thanh Hóa |
Thanh Hóa (48840) |
11.6 |
|||||
28 |
NGHỆ AN |
Tp.Vinh |
Vinh (48845) |
12.2 |
|||||
29 |
HÀ TĨNH |
Tp. Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh (48846) |
12.5 |
|||||
|
|
|
|
|
|||||
STT |
Tên tỉnh |
Trạm đo |
Tên trạm |
Nhiệt độ (oC) |
|
||||
1 |
ĐIỆN BIÊN |
Pha Đin |
Pha Đin (48/10) |
5.4 |
|
||||
2 |
SƠN LA |
Mộc Châu |
Mộc Châu (48/25) |
6.5 |
|
||||
3 |
LÀO CAI |
Sa Pa |
Sa Pa (48802) |
5.3 |
|
||||
4 |
HÀ GIANG |
Đồng Văn |
Đồng Văn (48/38) |
5.0 |
|
||||
5 |
CAO BẰNG |
Trùng Khánh |
Trùng Khánh (48/43) |
5.6 |
|
||||
6 |
LẠNG SƠN |
Mẫu Sơn |
Mẫu Sơn (48/46) |
0.9 |
|
||||
7 |
VĨNH PHÚC |
Tam Đảo |
Tam Đảo (48/52) |
6.4 |